Năm 2009 đến nay Công ty Hào Hưng đầu tư và các hộ dân không ngừng gia tăng, tạo nguồn nguyên liệu dồi dào và bền vững cho các nhà máy trong hệ thống của công ty; Công ty Hào Hưng đã phát triển mở rộng quy mô lĩnh vực chế biến dăm gỗ, sản lượng dăm gỗ có thể cung cấp hàng năm từ 500.000 BDMT – 800.000 BDMT (cừ tràm, bạch đàn, keo) từ các nhà máy và trạm thu mua trải dọc các tỉnh miền Trung và miền Nam và miền Bắc như Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Vũng Tàu, Long Thành, Bình Phước, Long An, Quảng Bình, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Tiên Yên, Hải Phòng.
Một số thông tin về sản phẩm dăm gỗ của các nhà máy chế biến dăm gỗ của Hào Huhng như sau:
Dăm gỗ: Bạch đàn, keo.
Năng lực sản xuất: 500.000 BDMT – 800.000 BDMT/năm.
Xuất khẩu dăm
Quy cách & chất lượng sản phẩm:
– Trên 40 mm (Vượt quy cách) tối đa 4,5%
– 9,5 mm – 40 mm tối thiểu 77%
– 4,8mm – 9,5 mm tối đa 15%
– Dưới 4,8mm (Dưới quy cách) tối đa 4,5%
– Vỏ & mục: tối đa 1%
– Mắt cây được tính theo qui cách dăm
Cảng xuất:
1/Cảng Quảng Ninh
Vùng biển : Quảng Ninh
Tên luồng : Hòn Gai – Cái Lân
Vị trí: 20°58’38,1″N- 107°03’10,4″· Chiều dài luồng 130m
Độ sâu luồng: -9.6 m
Cỡ tàu đã cập cảng· 45 000 DWT (HAOHUNG 666)
2/Bến phao chuyển tải khu vực Hòn Nét Quảng Ninh
Vị trí: Nằm tại tâm các vùng neo đậu tàu ITC-03, ITC-04, ITC-05.
Độ sâu vùng neo đậu tàu ITC-03: – 16,4m (20°55’00.6″N- 107°16’46.0″E)
Độ sâu vùng neo đậu tàu ITC-04: – 15,4m ( 20°55’20.7″N- 107°16’58.4″E)
Độ sâu vùng neo đậu tàu ITC-05: – 12,1m ( 20°55’39.8″N- 107°17’10.2″E)
3/Cảng Nước sâu Nghi Sơn
Vùng biển : Thanh Hóa
Tên luồng : Hòn Gai – Cái Lân
Vị trí: 19°18’24.7″N- 105°49’02.6″E
Chiều dài luồng 120m· Độ sâu luồng: -8.6 m
Cỡ tàu đã cập cảng· 45 000 DWT (HAOHUNG 666)
4/Cảng Hòn La
Vùng biển : Quảng Bình
Tên luồng : Hòn La
Vị trí: 17°56’18.0″N- 106°30’57.9″E· Chiều dài luồng: 100m
Độ sâu luồng: -7m
Cỡ tàu lớn nhất đã cập cảng HAOHUNG01, HAOHUNG66, HAOHUNG666
Chế độ thủy triều·
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng -7m
5/Cảng Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi):
Chiều dài luồng: 1 km
Độ sâu luồng: -0,9 m đến -14 m
Độ sâu vùng nước trước bến: -9,7 m
Cỡ tàu lớn nhất đã tiếp nhận: 22.000 DWT
Chế độ thủy triều: bán nhật triều (trung bình 1,2 m)
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng: -9,7 m
6/Cảng Chân Mây (Huế)
Vùng biển : Thừa Thiên Huế
Tên luồng : Chân Mây
Vị trí: 16o20’00”4N- 108o00’49”2E
Chiều dài luồng: 150m· Độ sâu luồng: -12.3m
Cỡ tàu đã cập cảng: HAOHUNG 01, HAOHUNG66, HAOHUNG666
Chế độ thủy triều: bán nhật triều
7/Cảng Quy Nhơn (tỉnh Bình Định):
Vị trí: 13o46’N- 109o14’E·
Chiều dài luồng: 7 km
Độ sâu luồng: -10,5 m (chưa kể thủy triều)
Cỡ tàu lớn nhất đã cập cảng: 30.000 DWT
Chế độ thủy triều: bán nhật triều (không đều)
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng: -12 m
8/Cảng Gò Dầu Đồng Nai
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Vị trí: 13o46’N- 109o14’E
Chiều dài luồng: 310 km (đoạn luồng từ thượng lưu)
Độ sâu luồng: 12 m
Cỡ tàu lớn nhất đã cập cảng: 30.000 DWT
Chế độ thủy triều: bán nhật triều (không đều)
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng: -12 m