Vùng biển : Quảng Ninh
Tên luồng : Hòn Gai – Cái Lân
Vị trí: 20°58’38,1″N- 107°03’10,4″
Chiều dài luồng 130m
Độ sâu luồng: -9.6 m
Cỡ tàu đã cập cảng· 45 000 DWT (HAOHUNG 666)
Vị trí: Nằm tại tâm các vùng neo đậu tàu ITC-03, ITC-04, ITC-05.
Độ sâu vùng neo đậu tàu ITC-03: – 16,4m (20°55’00.6″N- 107°16’46.0″E)
Độ sâu vùng neo đậu tàu ITC-04: – 15,4m ( 20°55’20.7″N- 107°16’58.4″E)
Độ sâu vùng neo đậu tàu ITC-05: – 12,1m ( 20°55’39.8″N- 107°17’10.2″E)
Vùng biển : Thanh Hóa
Tên luồng : Hòn Gai – Cái Lân
Vị trí: 19°18’24.7″N- 105°49’02.6″E
Chiều dài luồng 120m
Độ sâu luồng: -8.6 m
Cỡ tàu đã cập cảng· 45 000 DWT (HAOHUNG 666)
Vùng biển : Quảng Bình
Tên luồng : Hòn La
Vị trí: 17°56’18.0″N- 106°30’57.9″E
Chiều dài luồng: 100m
Độ sâu luồng: -7m
Cỡ tàu lớn nhất đã cập cảng HAOHUNG01, HAOHUNG66, HAOHUNG666
Chế độ thủy triều·
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng -7m
Chiều dài luồng: 1 km
Độ sâu luồng: -0,9 m đến -14 m
Độ sâu vùng nước trước bến: -9,7 m
Cỡ tàu lớn nhất đã tiếp nhận: 22.000 DWT
Chế độ thủy triều: bán nhật triều (trung bình 1,2 m)
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng: -9,7 m
Vùng biển : Thừa Thiên Huế
Tên luồng : Chân Mây
Vị trí: 16o20’00”4N- 108o00’49”2E
Chiều dài luồng: 150m
Độ sâu luồng: -12.3m
Cỡ tàu đã cập cảng: HAOHUNG 01, HAOHUNG66, HAOHUNG666
Chế độ thủy triều: bán nhật triều
Vị trí: 13o46’N- 109o14’E
Chiều dài luồng: 7 km
Độ sâu luồng: -10,5 m (chưa kể thủy triều)
Cỡ tàu lớn nhất đã cập cảng: 30.000 DWT
Chế độ thủy triều: bán nhật triều (không đều)
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng: -12 m
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Vị trí: 13o46’N- 109o14’E
Chiều dài luồng: 310 km (đoạn luồng từ thượng lưu)
Độ sâu luồng: 12 m
Cỡ tàu lớn nhất đã cập cảng: 30.000 DWT
Chế độ thủy triều: bán nhật triều (không đều)
Mớn nước cao nhất tàu đã cập cảng: -12 m